logo vui cười lên

Star tiếng anh là gì – Chủ đề về hình khối


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về hình khối. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ star vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ star như star tiếng anh là gì, star là gì, star tiếng Việt là gì, star nghĩa là gì, nghĩa star tiếng Việt, dịch nghĩa star, …

Star tiếng anh là gì

Star nghĩa tiếng Việt là hình sao.

Star /stɑ:/

Để đọc đúng từ star trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ star. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Hình sao tiếng anh là gì

Hình sao tiếng anh là gì
Star tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết star tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với star trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Sphere /sfiə/: hình cầu
  • Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
  • Triangle /’traiæɳgl/: hình tam giác
  • Star /stɑ:/: hình sao
  • Heart /hɑːt/: hình trái tim
  • Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
  • Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
  • Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
  • Hexagon /'heksægən/: hình lục giác
  • Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
  • Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
  • Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
  • Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
  • Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
  • Square /skweər/: hình vuông
  • Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
  • Nonagon /ˈnɒn.ə.ɡən/: hình cửu giác
  • Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
  • Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
  • Cone /koun/: hình nón, hình chóp
  • Cube /kju:b/: hình lập phương
  • Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
  • Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
  • Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
  • Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
  • Funnel /ˈfʌn.əl/: hình phễu
  • Shape /ʃeɪp/: hình dạng
  • Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
  • Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
  • Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
  • Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
  • Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
  • Circle /'sə:kl/: hình tròn
  • Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
  • Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc star tiếng anh là gì, câu trả lời là star nghĩa là hinh sao. Để đọc đúng từ star cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ star theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Star tiếng anh là gì - Chủ đề về hình khối

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang