Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về đồ chơi. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ card vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ card như card tiếng anh là gì, card là gì, card tiếng Việt là gì, card nghĩa là gì, nghĩa card tiếng Việt, dịch nghĩa card, …

Card tiếng anh là gì
Card nghĩa tiếng Việt là thẻ bài.
Card /kɑːd/
Để đọc đúng từ card trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ card. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Thẻ bài tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết card tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với card trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/: tranh xếp hình
- Sword /sɔːd/: thanh kiếm
- Toy /tɔɪ/: đồ chơi
- Doll's pram /ˌdɒlz ˈpræm/: xe đẩy búp bê (US - doll's carriage)
- Car /kɑːr/: ô tô
- Maze /meɪz/: mê cung
- Plastic hammer /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/: cái búa nhựa
- Fidget spinner /ˈfɪdʒ.ɪt ˌspɪn.ər/: con quay giảm căng thẳng
- Jack-in-box /dʒæk ɪn bɒks/: hộp hình nộm lò xo
- Play park /ˈpleɪ ˌpɑːk/: khu vui chơi
- Finger puppet /ˈfɪŋ.ɡə ˌpʌp.ɪt/: rối ngón tay
- Sock puppet /ˈsɒk ˌpʌp.ɪt/: con rối tất (rối tay)
- Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
- Drumstick /ˈdrʌm.stɪk/: dùi trống
- Dice /daɪs/: xúc xắc
- Elastic band /ɪˌlæs.tɪk ˈbænd/: dây chun (US - rubber band)
- Drum /drʌm/: cái trống
- Football /ˈfʊtbɔːl/: quả bóng đá
- Tambourine /ˌtæm.bəˈriːn/: cái trống lục lạc
- Spade /speɪd/: cái xẻng
- Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: bút màu
- Skateboard /ˈskeɪt.bɔːd/: ván trượt
- Gun /ɡʌn/: khẩu súng
- Balloon /bəˈluːn/: bóng bay
- Bow /baʊ/: cái cung
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc card tiếng anh là gì, câu trả lời là card nghĩa là thẻ bài. Để đọc đúng từ card cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ card theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Card tiếng anh là gì - Chủ đề về đồ chơi