logo vui cười lên

Front teeth tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ front teeth vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ front teeth như front teeth tiếng anh là gì, front teeth là gì, front teeth tiếng Việt là gì, front teeth nghĩa là gì, nghĩa front teeth tiếng Việt, dịch nghĩa front teeth, …

Vui Cười Lên
Front teeth tiếng anh là gì

Front teeth tiếng anh là gì

Front teeth nghĩa tiếng Việt là răng cửa. Thường con người có 4 răng cửa phân biệt 2 răng hàm trên, 2 răng hàm dưới đối xứng nhau. Răng cửa sẽ ở vị trí chính giữa của hàm răng và nằm ở ngay phía trước nên gọi là răng cửa.

Front teeth /frʌnt tiːθ/

Để đọc đúng từ front teeth trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ front teeth. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Răng cửa tiếng anh là gì

Răng cửa tiếng anh là gì
Front teeth tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết front teeth tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với front teeth trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Heel /hiːl/: gót chân
  • Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
  • Toe /təʊ/: ngón chân
  • Arm /ɑːm/: cánh tay
  • Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
  • Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
  • Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
  • Mouth /maʊθ/: miệng
  • Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
  • Back /bæk/: lưng
  • Right leg /raɪt leg/: chân phải
  • Nose /nəʊz/: mũi
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
  • Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
  • Neck /nek/: cổ
  • Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
  • Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
  • Gum /ɡʌm/: nướu
  • Tongue /tʌŋ/: lưỡi
  • Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
  • Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
  • Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
  • Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
  • Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
  • Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
  • Calf /kɑːf/: bắp chân
  • Mole /məʊl/: nốt ruồi
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc front teeth tiếng anh là gì, câu trả lời là front teeth nghĩa là răng cửa. Để đọc đúng từ front teeth cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ front teeth theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Front teeth tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang