logo vui cười lên

Ear tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ ear vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ ear như ear tiếng anh là gì, ear là gì, ear tiếng Việt là gì, ear nghĩa là gì, nghĩa ear tiếng Việt, dịch nghĩa ear, …

Vui Cười Lên
Ear tiếng anh là gì

Ear tiếng anh là gì

Ear nghĩa tiếng Việt là cái tai.

Ear /ɪər/

Để đọc đúng từ ear trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ ear. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Cái tai tiếng anh là gì

Khuyên tai vòng tròn tiếng anh là gì
Ear tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết ear tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với ear trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
  • Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
  • Foot /fʊt/: bàn chân
  • Hair /heər/: tóc
  • Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
  • Head /hed/: đầu
  • Sole /səʊl/: lòng bàn chân
  • Nose /nəʊz/: mũi
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Gum /ɡʌm/: nướu
  • Tooth /tuːθ/: chiếc răng
  • Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
  • Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
  • False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
  • Face /feɪs/: khuôn mặt
  • Left hand /left hænd/: tay trái
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
  • Skin /skɪn/: da
  • Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
  • Heel /hiːl/: gót chân
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Thigh /θaɪ/: bắp đùi
  • Left leg /left leg/: chân trái
  • Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
  • Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
  • Chest /tʃest/: ngực
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
  • Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
  • Neck /nek/: cổ

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc ear tiếng anh là gì, câu trả lời là ear nghĩa là cái tai. Để đọc đúng từ ear cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ ear theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ear tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang