Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ office vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ office như office tiếng anh là gì, office là gì, office tiếng Việt là gì, office nghĩa là gì, nghĩa office tiếng Việt, dịch nghĩa office, …

Office tiếng anh là gì
Office nghĩa tiếng Việt là văn phòng.
Office /ˈɒf.ɪs/
Để đọc đúng từ office trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ office. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Văn phòng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết office tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với office trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Maze /meɪz/: mê cung
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Lake /leɪk/: hồ
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Court /kɔːt/: tòa án
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Fence /fens/: hàng rào
- Stream /striːm/: dòng suối
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Stair /steər/: cầu thang
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Lift /lɪft/: thang máy
- Square /skweər/: quảng trường
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Tent /tent/: cái lều
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc office tiếng anh là gì, câu trả lời là office nghĩa là văn phòng. Để đọc đúng từ office cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ office theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Office tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm