Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ showroom vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ showroom như showroom tiếng anh là gì, showroom là gì, showroom tiếng Việt là gì, showroom nghĩa là gì, nghĩa showroom tiếng Việt, dịch nghĩa showroom, …

Showroom tiếng anh là gì
Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/
Để đọc đúng từ showroom trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ showroom. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Cửa hàng trưng bày tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết showroom tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với showroom trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- School /skuːl/: trường học
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Square /skweər/: quảng trường
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Hill /hɪl/: đồi
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Tent /tent/: cái lều
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Way /weɪ/: lối đi
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Town /taʊn/: thị trấn
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Tower /taʊər/: tháp
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc showroom tiếng anh là gì, câu trả lời là showroom nghĩa là cửa hàng trưng bày. Để đọc đúng từ showroom cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ showroom theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Showroom tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







