Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ bus shelter vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ bus shelter như bus shelter tiếng anh là gì, bus shelter là gì, bus shelter tiếng Việt là gì, bus shelter nghĩa là gì, nghĩa bus shelter tiếng Việt, dịch nghĩa bus shelter, …

Bus shelter tiếng anh là gì
Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/
Để đọc đúng từ bus shelter trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ bus shelter. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà chờ xe buýt tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết bus shelter tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với bus shelter trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Court /kɔːt/: tòa án
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Tent /tent/: cái lều
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Town /taʊn/: thị trấn
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Class /klɑːs/: lớp học
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc bus shelter tiếng anh là gì, câu trả lời là bus shelter nghĩa là nhà chờ xe buýt. Để đọc đúng từ bus shelter cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ bus shelter theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Bus shelter tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm