Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ shed vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ shed như shed tiếng anh là gì, shed là gì, shed tiếng Việt là gì, shed nghĩa là gì, nghĩa shed tiếng Việt, dịch nghĩa shed, …

Shed tiếng anh là gì
Shed nghĩa tiếng Việt là nhà kho.
Shed /ʃed/
Để đọc đúng từ shed trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ shed. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà kho tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết shed tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với shed trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Tower /taʊər/: tháp
- Class /klɑːs/: lớp học
- Court /kɔːt/: tòa án
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Square /skweər/: quảng trường
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Tent /tent/: cái lều
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Stair /steər/: cầu thang
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc shed tiếng anh là gì, câu trả lời là shed nghĩa là nhà kho. Để đọc đúng từ shed cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ shed theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Shed tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







