Tiếp tục chuyên mục về Màu sắc trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ sepia vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ sepia như sepia tiếng anh là gì, sepia là gì, sepia tiếng Việt là gì, sepia nghĩa là gì, nghĩa sepia tiếng Việt, dịch nghĩa sepia, …

Sepia tiếng anh là gì
Sepia nghĩa tiếng Việt là màu nâu đen.
Sepia /ˈsiː.pi.ə/
Để đọc đúng từ sepia trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ sepia. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Màu nâu đen tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết sepia tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với sepia trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Burgundy /ˈbɜː.ɡən.di/: màu đỏ rượu vang
- Brown /braʊn/: màu nâu
- Eggplant /ˈɛgˌplænt/: màu cà tím
- Rosy /’rəʊzi/: màu đỏ hồng
- Light yellow /laɪt jel.əʊ /: màu vàng nhạt
- Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: màu vàng hạnh, vàng mơ
- White /waɪt/: màu trắng
- Cherry /’t∫eri/: màu đỏ anh đào
- Gold /ɡəʊld/: màu vàng kim
- Brownish /ˈbraʊ.nɪʃ/: màu hơi nâu
- Black /blæk/: màu đen
- Reddish /ˈred.ɪʃ/: màu phớt đỏ, hơi đỏ
- Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: màu xanh ngọc lam
- Melon /´melən/: màu vàng cam
- Beige /beɪʒ/: màu be
- Yellow /ˈjel.əʊ/: màu vàng
- Lemon yellow /ˌlem.ən ˈjel.əʊ/: màu vàng chanh (light yellow)
- Tangerine / tændʒə’ri:n/: màu quýt
- Amber /ˈæm.bər/: màu hổ phách
- Crimson /ˈkrɪm.zən/: màu đỏ thắm
- Lime green /ˌlaɪm ˈɡriːn/: màu xanh quả chanh
- Deep orange /diːp ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam đậm (dark orange)
- Greenish /ˈɡriː.nɪʃ/: màu phớt xanh lá cây
- Indigo /ˈɪn.dɪ.ɡəʊ/: màu chàm (bluish-purple)
- Bright purple /braɪt ˈpɜː.pəl/: màu tím sáng
- Pale blue /peil blu:/: màu lam nhạt
- Silver /ˈsɪlvə/: màu bạc
- Cerulean /səˈruː.li.ən/: màu xanh thiên thanh (deep blue)
- Olive /ˈɒl.ɪv/: màu ô liu
- Peach /piːtʃ/: màu hồng đào
- Blue /bluː/: màu xanh da trời (sky, sky blue)
- Grass green /grɑ:s gri:n/: màu xanh cỏ
- Light orange /lait ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam nhạt
- Taupe /təʊp/: màu nâu xám
- Firebrick /ˈfaɪə.brɪk/: màu đỏ ngói
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc sepia tiếng anh là gì, câu trả lời là sepia nghĩa là màu nâu đen. Để đọc đúng từ sepia cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ sepia theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Sepia tiếng anh là gì - Chủ đề về màu sắc