Tiếp tục chuyên mục về Màu sắc trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ rosy vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ rosy như rosy tiếng anh là gì, rosy là gì, rosy tiếng Việt là gì, rosy nghĩa là gì, nghĩa rosy tiếng Việt, dịch nghĩa rosy, …

Rosy tiếng anh là gì
Rosy nghĩa tiếng Việt là màu đỏ hồng.
Rosy /’rəʊzi/
Để đọc đúng từ rosy trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ rosy. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Màu đỏ hồng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết rosy tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với rosy trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Olive /ˈɒl.ɪv/: màu ô liu
- Cream /kriːm/: màu kem
- Cobalt blue /ˈkəʊ.bɒlt blu:/: màu xanh lam, xanh cô ban (deep blue)
- Khaki /ˈkɑː.ki/: màu vàng kaki
- Dark blue /dɑ:k bluː/: màu xanh da trời đậm
- Grass green /grɑ:s gri:n/: màu xanh cỏ
- Bistre /´bistə /: màu bồ hóng
- Plum / plʌm/: màu mận chín
- Bright purple /braɪt ˈpɜː.pəl/: màu tím sáng
- Eggplant /ˈɛgˌplænt/: màu cà tím
- Tangerine / tændʒə’ri:n/: màu quýt
- Maroon /məˈruːn: màu hạt dẻ
- Firebrick /ˈfaɪə.brɪk/: màu đỏ ngói
- Orchid /’ɔ:kid/: màu tím nhạt (light purple)
- Rosy /’rəʊzi/: màu đỏ hồng
- Taupe /təʊp/: màu nâu xám
- Light red /lait red/: màu đỏ nhạt
- Green /griːn/: màu xanh lá cây
- Sage green /ˌseɪdʒ ˈɡriːn/: màu xanh xám
- Dark red /dɑ:k red/: màu đỏ đậm
- Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: màu tía nhạt (giống màu hoa oải hương)
- Bright blue /brait bluː/: màu xanh da trời sáng
- Salmon / ´sæmən/: màu hồng cam (màu cá hồi)
- Cerulean /səˈruː.li.ən/: màu xanh thiên thanh (deep blue)
- Blue /bluː/: màu xanh da trời (sky, sky blue)
- Melon /´melən/: màu vàng cam
- Cyan /ˈsaɪ.ən/: màu lục lam, xanh lơ
- Light yellow /laɪt jel.əʊ /: màu vàng nhạt
- White /waɪt/: màu trắng
- Light pink /lait ˈpɪŋk/: màu hồng nhạt
- Brownish /ˈbraʊ.nɪʃ/: màu hơi nâu
- Yellow /ˈjel.əʊ/: màu vàng
- Dark Green /dɑːk griːn/: màu xanh lá cây đậm
- Yellowish /ˈjel.əʊ.ɪʃ/: màu phớt vàng, hơi vàng
- Peach /piːtʃ/: màu hồng đào
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc rosy tiếng anh là gì, câu trả lời là rosy nghĩa là màu đỏ hồng. Để đọc đúng từ rosy cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ rosy theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Rosy tiếng anh là gì - Chủ đề về màu sắc







