Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ translator vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ translator như translator tiếng anh là gì, translator là gì, translator tiếng Việt là gì, translator nghĩa là gì, nghĩa translator tiếng Việt, dịch nghĩa translator, …

Translator tiếng anh là gì
Translator /trænzˈleɪtər/
Để đọc đúng từ translator trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ translator. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Phiên dịch viên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết translator tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với translator trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc translator tiếng anh là gì, câu trả lời là translator nghĩa là phiên dịch viên. Để đọc đúng từ translator cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ translator theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Translator tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp