Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ cameraman vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ cameraman như cameraman tiếng anh là gì, cameraman là gì, cameraman tiếng Việt là gì, cameraman nghĩa là gì, nghĩa cameraman tiếng Việt, dịch nghĩa cameraman, …

Cameraman tiếng anh là gì
Cameraman /ˈkæmrəmæn/
Để đọc đúng từ cameraman trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ cameraman. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Người quay phim tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết cameraman tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với cameraman trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc cameraman tiếng anh là gì, câu trả lời là cameraman nghĩa là người quay phim. Để đọc đúng từ cameraman cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ cameraman theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cameraman tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







