Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ honor the ancestors vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ honor the ancestors như honor the ancestors tiếng anh là gì, honor the ancestors là gì, honor the ancestors tiếng Việt là gì, honor the ancestors nghĩa là gì, nghĩa honor the ancestors tiếng Việt, dịch nghĩa honor the ancestors, …

Honor the ancestors tiếng anh là gì
Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/
Để đọc đúng từ honor the ancestors trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ honor the ancestors. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Tưởng nhớ tổ tiên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết honor the ancestors tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với honor the ancestors trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
- Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
- Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: quả xoài
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
- Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
- Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
- Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
- Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
- Zombie /ˈzɒmbi/: thây ma
- Blood /blʌd/: máu
- Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
- Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
- Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
- Christmas Card /ˈkrɪs.məs ˌkɑːd/: thiệp Giáng Sinh
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
- Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
- Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
- Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/: vớ dài
- New Year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
- Broomstick /ˈbruːm.stɪk/: chổi bay
- Altar /ˈɔːl.tər/: bàn thờ
- Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc honor the ancestors tiếng anh là gì, câu trả lời là honor the ancestors nghĩa là tưởng nhớ tổ tiên. Để đọc đúng từ honor the ancestors cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ honor the ancestors theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Honor the ancestors tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







