Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ soil vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ soil như soil tiếng anh là gì, soil là gì, soil tiếng Việt là gì, soil nghĩa là gì, …

Soil tiếng anh là gì
Soil /sɔɪl/
Để đọc đúng từ soil trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ soil ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ soil /sɔɪl/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ soil là để chỉ về đất, còn cụ thể đất như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Đất tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết soil tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với soil trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Alloy /ˈælɔɪ/: hợp kim
- Gold /ɡəʊld/: vàng
- Magnesium /mæɡˈniːziəm/: ma-giê
- Cloth /klɔːθ/: vải sợi (bông, len)
- Sand /sænd/: cát
- Silk /sɪlk/: vải lụa
- Mercury /ˈmɜːrkjəri/: thủy ngân
- Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
- Rubber /ˈrʌbər/: cao su
- Oak /əʊk/: gỗ sồi, cây sồi
- Water /ˈwɔːtər/: nước
- Uranium /juˈreɪniəm/: urani
- Asbestos /æzˈbestəs/: a-mi-ăng
- Diamond /ˈdaɪə.mənd/: kim cương
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc soil tiếng anh là gì, soil nghĩa là gì hay soil tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ soil có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là đất. Soil để chỉ chung về đất chứ không chỉ cụ thể đất như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn đất như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Soil tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt