Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ happy vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ happy như happy tiếng anh là gì, happy là gì, happy tiếng Việt là gì, happy nghĩa là gì, …

Happy tiếng anh là gì
Happy /’hæpi/
Để đọc đúng từ happy trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ happy ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ happy /’hæpi/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ happy là để chỉ về hạnh phúc, còn cụ thể hạnh phúc như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết happy tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với happy trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Overwhelmed /ˌoʊvərˈwelmd/: áp đảo
- Upset /ʌpˈset/: thất vọng
- Hurt /həːt/: tổn thương
- Furious /ˈfjʊriəs/: giận giữ, điên tiết
- Embarrassed /ɪmˈbærəst/: xấu hổ và hổ thẹn
- Intrigued /ɪnˈtriːɡd/: mưu mô
- Shock /ʃɒk/: sốc
- Ecstatic /ɪkˈstætɪk/: vô cùng hạnh phúc (verry happy, overjoyed)
- Delighted /dɪˈlaɪtɪd/: rất hài lòng (Over the moon)
- Angry /’æŋgri/: tức giận (Cross)
- Ashamed /əˈʃeɪmd/: hổ thẹn
- Terrified /ˈterɪfaɪd /: kinh hoàng
- Worried /’wʌrid/: lo lắng
- Happy /’hæpi/: hạnh phúc, vui vẻ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc happy tiếng anh là gì, happy nghĩa là gì hay happy tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ happy có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là hạnh phúc. Happy để chỉ chung về hạnh phúc chứ không chỉ cụ thể hạnh phúc như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn hạnh phúc như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Happy tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt