Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như hạt dưa, năm mới, mặt nạ, thức uống truyền thống trong ngày Noel, mặt trăng, đồ trang trí cây thông, quả mãng cầu, Tết Nguyên Đán, hạt sen, cây nêu, bánh Trung thu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là xôi. Nếu bạn chưa biết xôi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xôi tiếng anh là gì
Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/
Để đọc đúng xôi trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ steamed sticky rice rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ steamed sticky rice thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Xôi là món ăn được làm từ gạo nếp hấp chín. Món xôi có thể làm theo nhiều cách khác nhau để cho ra những loại xôi khác nhau như xôi đậu xanh, xôi đậu đen, xôi ngô, xôi xéo, xôi vò, xôi gấc, xôi lạc, xôi ngũ sắc, …
- Trong các dịp lễ tết, trên bàn thờ thường cũng bày một đĩa xôi để thắp hương cúng lễ gia tiên.
- Từ Steamed sticky rice là để chỉ chung về xôi, còn cụ thể xôi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết Nguyên Đán tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết xôi tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
- Candle /ˈkændəl/: cây nến
- Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/: cột băng tuyết
- Freaky /ˈfriːki/: quái đản
- Mask /mɑːsk/: mặt nạ
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
- Vampire /’væmpaiə/: ma cà rồng
- Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
- Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
- Candy /’kændi/: cái kẹo
- Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Gift /ɡɪft/: món quà (Present)
- Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
- Silly /’sili/: ngớ ngẩn
- Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
- Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
- Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
- Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl/: hanh củ muối
- Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
- Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
Như vậy, nếu bạn thắc mắc xôi tiếng anh là gì thì câu trả lời là steamed sticky rice, phiên âm đọc là /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/. Lưu ý là steamed sticky rice để chỉ chung về xôi chứ không chỉ cụ thể xôi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể xôi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ steamed sticky rice trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ steamed sticky rice rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ steamed sticky rice chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Xôi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng