logo vui cười lên

Đèn bí ngô tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đèn nháy, chú Cuội, Lịch Âm lịch, nổi da gà, bài hát được hát vào dịp giáng sinh, chú lùn, hoa lan , hương, nhang, tiền mừng tuổi, mặt nạ, linh hồn ác quỷ nhỏ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là đèn bí ngô. Nếu bạn chưa biết đèn bí ngô tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đèn bí ngô tiếng anh là gì
Đèn bí ngô tiếng anh là gì

Đèn bí ngô tiếng anh là gì

Đèn bí ngô tiếng anh gọi là Jack o’ lantern, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/

Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/

Để đọc đúng đèn bí ngô trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Jack o’ lantern rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Jack o’ lantern thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Đèn bí ngô là kiểu đèn được làm từ quả bí đỏ tròn (pumpkin). Quả bí đỏ sẽ được khoét hết ruột bên trong và khắc lên trên thân hình mặt người. Một cây nến sẽ được thắp sáng bên trong và làm hình mặt người sáng lên nhìn cũng khá rùng rợn vào ban đêm. Ngoài việc làm từ quả bí đỏ, hiện nay loại đèn này cũng được làm từ nhựa và các bạn có thể mua nó ở các cửa hàng trong dịp halloween.
  • Từ Jack o’ lantern là để chỉ chung về đèn bí ngô, còn cụ thể đèn bí ngô như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Lễ hội hóa trang tiếng anh là gì

Đèn bí ngô tiếng anh là gì
Đèn bí ngô tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết đèn bí ngô tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
  • Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
  • Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
  • Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
  • Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/: vớ dài
  • Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
  • Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
  • Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
  • Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
  • Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
  • Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
  • Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
  • Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
  • Family reunion /ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/: sum họp gia đình
  • Tinsel /ˈtɪn.səl/: dây kim tuyến
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
  • Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • Skull /skʌl/: đầu lâu
  • Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: giò lụa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc đèn bí ngô tiếng anh là gì thì câu trả lời là Jack o’ lantern, phiên âm đọc là /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/. Lưu ý là Jack o’ lantern để chỉ chung về đèn bí ngô chứ không chỉ cụ thể đèn bí ngô như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đèn bí ngô như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Jack o’ lantern trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Jack o’ lantern rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Jack o’ lantern chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Đèn bí ngô tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang