Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng lớn, cửa hàng bánh, quảng trường, núi lửa, lớp học, ban công, cổng, cây cầu, ga tàu hỏa, tàu điện ngầm, bãi biển, xã, cửa hàng trưng bày ô tô, cửa hàng đồ cổ, tòa nhà cao tầng, quảng trường thành phố, nhà thờ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là châu Âu. Nếu bạn chưa biết châu Âu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Châu Âu tiếng anh là gì
Europe /ˈjʊə.rəp/
Để đọc đúng châu Âu trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Europe rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Europe /ˈjʊə.rəp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Europe thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Châu Âu là là một trong 6 châu lục lớn trên trái đất bao gồm châu Âu, châu Á, châu Mỹ, châu Phi, châu Đại Dương và châu Nam Cực. Nếu tính theo diện tích thì Châu Âu là châu lục có diện tích lớn thứ 5 hiện nay.
- Từ Europe là để chỉ chung về châu Âu, còn cụ thể châu Âu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về địa điểm
Sau khi đã biết châu Âu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Lake /leɪk/: hồ
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Tower /taʊər/: tháp
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
- Ward /wɔːd/: phường
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Lift /lɪft/: thang máy
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
- Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
Như vậy, nếu bạn thắc mắc châu Âu tiếng anh là gì thì câu trả lời là Europe, phiên âm đọc là /ˈjʊə.rəp/. Lưu ý là Europe để chỉ chung về châu Âu chứ không chỉ cụ thể châu Âu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể châu Âu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Europe trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Europe rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Europe chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Châu Âu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng