Tiếp tục với chuyên mục tên các loại cây trong tiếng anh, bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về cây rau mồng tơi. Rau mồng tơi là loại rau rất quen thuộc ở Việt Nam nhưng không phải chỉ có Việt Nam mới có loại rau này. Rau mồng tơi có mặt ở nhiều quốc gia khác nhau ở khu vực Châu Á nên loại rau này cũng được nhiều người gọi là một trong những loại Chinese vegetable. Vậy rau mồng tơi tiếng anh là gì, hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.

Rau mồng tơi tiếng anh là gì
Rau mồng tơi tiếng anh được gọi là basella. Ngoài từ basella, rau mồng tơi cũng được gọi với một số cái tên khác như vine spinach, ceylon spinach, indian spinach hay malabar spinach
Basella
Vine spinach /vain ˈspinidʒ, -nitʃ/
Ceylon Spinach
Indian Spinach /ˈindiən ˈspinidʒ, -nitʃ/
Malabar Spinach
Để đọc được những từ này các bạn xem phiên âm hoặc nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là được. Về việc rau mồng tơi có nhiều tên gọi khác nhau, nguyên nhân vì nước anh trước đây không có loại rau này, về sau người anh biết đến rau mồng tơi là một loại rau từ Ấn Độ, chính vì thế không có tên gọi cụ thể về loại rau này mà tùy từng vùng sẽ có cách gọi khác nhau. Hiện tại cách gọi phổ biến nhất của rau mồng tơi là basella và vine spinach.

Đừng nhầm lẫn rau mồng tơi với rau chân vịt
Một số bạn khi tìm hiểu về rau mồng tơi và rau chân vịt (cải bó xôi, rau bina) thường đặt câu hỏi rau mồng tơi có phải rau chân vịt không. Vấn đề này chắc nhiều bạn thấy buồn cười nhưng nếu bạn không biết về 1 trong 2 loại rau này thì vấn đề lại khác. Rau mồng tơi tiếng anh có thể gọi là vine spinach (malabar spinach, indian spinach, ceylon spinach) trong khi đó rau chân vịt tiếng anh lại gọi là spinach. Nếu bạn chưa biết về 1 trong 2 loại rau này chắc chắn bạn sẽ thắc mắc ngay 2 loại này có phải cùng một loại rau chỉ khác về kiểu cây hay không. Câu trả lời là không, rau mồng tơi và rau chân vịt không có họ hàng gì với nhau và đây là 2 loại cây hoàn toàn khác nhau.
Xem thêm: Rau chân vịt tiếng anh là gì

Tên một số loại rau củ khác trong tiếng anh
- Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: rau mùi
- Cocoa bean /ˈkəʊkəʊ biːn/: hạt ca-cao
- Yam /jæm/: củ khoai
- Sugar cane /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: cây mía
- Bean /bi:n/: hạt của các loại cây họ đậu
- Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
- Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: quả khế
- Cassava /kəˈsɑː.və/: củ sắn
- Honeydew /ˈhʌnɪdju/: quả dưa lê
- Chayote /t∫a:’joutei/: quả su su
- Berry /’beri/: quả dâu
- Cucumber /ˈkjuːkambə/: dưa chuột
- Pomegranate /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/: quả lựu
- Galangal /ˈɡæl.əŋ.ɡæl/: củ riềng
- Avocado /¸ævə´ka:dou/: quả bơ
- Garlic /ˈɡɑː.lɪk/: củ tỏi
- Cauliflower /ˈkɒl.ɪˌflaʊ.ər/: súp lơ vàng (trắng)
- Adzuki /ædˈzuː.ki/: hạt đậu đỏ
- Apple /ˈӕpl/: quả táo
- Chestnut /ˈtʃes.nʌt/: hạt dẻ
- Onion /ˈʌn.jən/: củ hành
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa hấu
- Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt
- Papaya /pəˈpaɪ.ə/: quả đu đủ
- Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
- Treetop /ˈtriː.tɒp/: ngọn cây
- Sapota /sə’poutə/: quả hồng xiêm
- Orange /ɒrɪndʒ/: quả cam
- Asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/: măng tây
- Pear /peə/: quả lê
- Carrot /ˈkær.ət/: củ cà rốt
- Lemon /ˈlemən/: quả chanh vàng (chanh Mỹ)
- Citron /´sitrən/: quả phật thủ, quả thanh yên
- Bok choy: rau cải chíp (cải thìa)

Như vậy, rau mồng tơi có khá nhiều cách gọi trong tiếng anh như basella, vine spinach, ceylon spinach, indian spinach hay malabar spinach. Bạn có thể gọi rau mồng tơi bằng tên gọi nào cũng được nhưng từ thông dụng nhất để chỉ rau mồng tơi là basella và vine spinach.
Bạn đang xem bài viết: Rau mồng tơi tiếng anh là gì? đừng nhầm với rau chân vịt