Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Phi-di tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Phi-di để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Phi-di tiếng anh là gì
Fiji /ˈfiː.dʒiː/
Để phát âm đúng từ Fiji các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Fiji thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Fiji là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (F).

Phân biệt Fiji và Fijian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Fiji và Fijian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Fiji là tên của nước Phi-di trong tiếng anh, còn Fijian để chỉ những thứ thuộc về nước Phi-di như là người Phi-di, văn hóa Phi-di, tiếng Phi-di. Nếu bạn muốn nói về nước Phi-di thì phải dùng từ Fiji chứ không phải Fijian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
 - Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
 - Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
 - Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
 - Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
 - New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
 - Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
 - Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
 - Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
 - Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
 - Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
 - Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
 - Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
 - Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
 - Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
 - Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
 - Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
 - Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
 - Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
 - Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
 - Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
 - Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
 - East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
 - Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
 - Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
 - Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
 - Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
 - Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
 - Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
 - Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
 - England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
 - China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
 - Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
 - Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
 - Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
 - Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
 - Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
 - Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
 - Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
 - Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
 - Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
 - Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
 - Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
 
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Phi-di tiếng anh là gì thì câu trả lời là Fiji, phiên âm đọc là /ˈfiː.dʒiː/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (F) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Fiji còn có từ Fijian các bạn hay bị nhầm lẫn, Fijian nghĩa là người Phi-di hoặc tiếng Phi-di chứ không phải nước Phi-di.
Bạn đang xem bài viết: Nước Phi-di tiếng anh là gì? Fiji hay Fijian







