Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Đài Loan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Đài Loan để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Đài Loan tiếng anh là gì
Taiwan /taɪˈwɑːn/
Để phát âm đúng từ Taiwan các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Taiwan thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Taiwan là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (T).

Phân biệt Taiwan và Taiwanese
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Taiwan và Taiwanese, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Taiwan là tên của nước Đài Loan trong tiếng anh, còn Taiwanese để chỉ những thứ thuộc về nước Đài Loan như là người Đài Loan, văn hóa Đài Loan, tiếng Đài Loan. Nếu bạn muốn nói về nước Đài Loan thì phải dùng từ Taiwan chứ không phải Taiwanese.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Đài Loan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Taiwan, phiên âm đọc là /taɪˈwɑːn/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (T) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Taiwan còn có từ Taiwanese các bạn hay bị nhầm lẫn, Taiwanese nghĩa là người Đài Loan hoặc tiếng Đài Loan chứ không phải nước Đài Loan.
Bạn đang xem bài viết: Nước Đài Loan tiếng anh là gì? Taiwan hay Taiwanese







