Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như a-mi-ăng, len, vải len, đồng thau, đồng vàng, gỗ, kim loại, vải sợi (bông, len), vải polyester, băng đá, sắt, đất, ván ép, gỗ ép, giấy các tông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là sợi thủy tinh. Nếu bạn chưa biết sợi thủy tinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sợi thủy tinh tiếng anh là gì
Fibreglass /ˈfaɪbərɡlæs/
Để đọc đúng tên tiếng anh của sợi thủy tinh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fibreglass rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm fibreglass /ˈfaɪbərɡlæs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fibreglass thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Sợi thủy tinh là sợi kết hợp bởi nhiều sợi bằng thủy tinh mịn kết dính với nhau. Sợi thủy tinh (bông thủy tinh) có trọng lượng nhẹ và có nhiều công dụng khác nhau từ cách nhiệt, cách âm cho đến làm vật liệu chống cháy. Hiện nay sợi thủy tinh được dùng phổ biến để cách nhiệt trong các lò sấy nhiệt hoặc làm vật liệu chống cháy. Còn tác dụng cách âm thường sợi thủy tinh ít được sử dụng hơn do có nhiều vật liệu cách âm khác với giá thành rẻ hơn tương đối nhiều.
- Từ fibreglass là để chỉ chung về sợi thủy tinh, còn cụ thể sợi thủy tinh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết sợi thủy tinh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Slate /sleɪt/: đá phiến
- Marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
- Gold /ɡəʊld/: vàng
- Paper /ˈpeɪpər/: giấy
- Brass /bræs/: đồng thau, đồng vàng
- Petrol /ˈpet.rəl/: xăng (US - gas)
- Fabric /ˈfæbrɪk/: vải thời trang
- Copper /ˈkɑːpər/: đồng đỏ
- Clay /kleɪ/: đất sét
- Rubber /ˈrʌbər/: cao su
- Zinc /zɪŋk/: kẽm
- Cork /kɔːrk/: nút bần (làm từ vỏ cây sồi)
- Cloth /klɔːθ/: vải sợi (bông, len)
- Microfiber /ˈmaɪkrəʊfaɪbər/: sợi tổng hợp nhỏ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc sợi thủy tinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là fibreglass, phiên âm đọc là /ˈfaɪbərɡlæs/. Lưu ý là fibreglass để chỉ chung về sợi thủy tinh chứ không chỉ cụ thể sợi thủy tinh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sợi thủy tinh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ fibreglass trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fibreglass rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fibreglass chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ fibreglass ngay.
Bạn đang xem bài viết: Sợi thủy tinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng