Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như mẹ kế, mẹ vợ, mẹ chồng, cô, dì, anh em họ, ông bà, quý ngài, sinh viên đại học, cha dượng, anh/em trai, phù thủy, quản trị viên, bố vợ, bố chồng, kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà, người phụ nữ, người cao tuổi, mẹ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là hoàng hậu. Nếu bạn chưa biết hoàng hậu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hoàng hậu tiếng anh là gì
Queen /kwiːn/
Để đọc đúng tên tiếng anh của hoàng hậu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ queen rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm queen /kwiːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ queen thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hoàng hậu là vợ của vua và mỗi vị vua thường chỉ lập duy nhất 1 hoàng hậu trong cùng thời điểm.
- Nếu một người là nữ là vua của một nước thì cũng có thể gọi là queen với nghĩa là nữ hoàng, nữ đế.
- Từ queen là để chỉ chung về hoàng hậu, còn cụ thể hoàng hậu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Vua tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết hoàng hậu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Boy /bɔɪ/: bé trai
- Player /ˈpleɪ.ər/: người chơi
- I /aɪ/: tôi
- Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
- Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
- Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
- Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
- Member /ˈmem.bər/: thành viên
- Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
- Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
- King /kɪŋ/: vua
- Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
- Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
- School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
- Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
- Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
- He /hiː/: anh ấy
- Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
- Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
- Family /ˈfæm.əl.i/: gia đình
- Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
- Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
- Girl /ɡɜːl/: bé gái
- Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
- Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
- Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
- Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
- Aunt /ɑːnt/: cô, dì
- Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
- Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
- Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
- Male /meɪl/: nam giới
- Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hoàng hậu tiếng anh là gì thì câu trả lời là queen, phiên âm đọc là /kwiːn/. Lưu ý là queen để chỉ chung về hoàng hậu chứ không chỉ cụ thể về hoàng hậu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hoàng hậu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ queen trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ queen rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ queen chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ queen ngay.
Bạn đang xem bài viết: Hoàng hậu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







