Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như chị/em khác cha hoặc khác mẹ, trẻ con, thành viên, người vô gia cư, hiệu trưởng, anh ấy, chị em sinh đôi, em bé, sinh viên đại học, hoàng tử, ông bà, cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu, người phụ nữ, bạn, phù thủy, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là kẻ trộm. Nếu bạn chưa biết kẻ trộm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kẻ trộm tiếng anh là gì
Thief /θiːf/
Để đọc đúng tên tiếng anh của kẻ trộm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ thief rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm thief /θiːf/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ thief thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Kẻ trộm là một người thực hiện hành vi lấy đi đồ vật một cách bí mật mà không được sự cho phép của chủ nhân của đồ vật đó.
- Các bạn nên phân biệt kẻ trộm và kẻ cướp. Kẻ trộm thường không dùng tới bạo lực, kẻ cướp có thể dùng đến bạo lực để cướp đi món đồ. Kẻ trộm lấy đi đồ vật một cách bí mật không để chủ nhân của đồ vật đó biết, còn kẻ cướp thường lấy đi đồ vật ngay trước mặt chủ nhân của đồ vật đó sau đó nhanh chóng chạy thoát thân.
- Từ thief là để chỉ chung về kẻ trộm, còn cụ thể kẻ trộm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Kẻ cướp tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết kẻ trộm tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Customer /ˈkʌs.tə.mər/: khách hàng
- Family /ˈfæm.əl.i/: gia đình
- Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
- Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
- Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
- We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
- Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
- Girl /ɡɜːl/: bé gái
- Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
- Niece /niːs/: cháu gái
- Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
- Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
- Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
- Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
- Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
- It /ɪt/: nó
- Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
- Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
- Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
- Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
- Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
- Wife /waɪf/: vợ
- Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
- Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
- Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
- Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
- Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
- Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
- Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
- Witch /wɪtʃ/: phù thủy
- Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
- Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
- Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
- Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
- Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y (1981 - 1996)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc kẻ trộm tiếng anh là gì thì câu trả lời là thief, phiên âm đọc là /θiːf/. Lưu ý là thief để chỉ chung về kẻ trộm chứ không chỉ cụ thể về kẻ trộm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về kẻ trộm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ thief trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ thief rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ thief chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ thief ngay.
Bạn đang xem bài viết: Kẻ trộm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng