Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như người yêu, cháu gái , nam giới, băng nhóm, người lớn, chị em sinh đôi, bạn, cháu trai, quý bà, anh ấy, kẻ cướp, con gái, mẹ đỡ đầu, chú, cậu, bác, kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà, cô ấy, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là chị em họ. Nếu bạn chưa biết chị em họ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chị em họ tiếng anh là gì
Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của chị em họ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cousin sister rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cousin sister thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Chị em họ là một người nữ giới không có quan hệ huyết thống trực hệ (cùng bố hoặc mẹ sinh ra) nhưng có quan hệ huyết thống gần. Ví dụ bạn và con trai của chú, bác chính là chị em họ (không cùng cha mẹ nhưng có huyết thống gần).
- Từ cousin sister là để chỉ chung về chị em họ, còn cụ thể chị em họ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Chị em sinh đôi tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết chị em họ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Child /tʃaɪld/: trẻ con (Children/kid)
- Niece /niːs/: cháu gái
- Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
- Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
- Person /ˈpɜː.sən/: một người
- Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
- Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
- Male /meɪl/: nam giới
- University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
- Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
- Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
- Friend /frend/: bạn bè
- Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
- Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
- King /kɪŋ/: vua
- Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
- Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
- Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
- We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
- Aunt /ɑːnt/: cô, dì
- Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
- Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
- Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
- Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
- Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
- Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
- Witch /wɪtʃ/: phù thủy
- Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
- Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
- Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
- Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
- Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
- Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
- Girl /ɡɜːl/: bé gái
- Sir /sɜːr/: quý ngài
Như vậy, nếu bạn thắc mắc chị em họ tiếng anh là gì thì câu trả lời là cousin sister, phiên âm đọc là /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/. Lưu ý là cousin sister để chỉ chung về chị em họ chứ không chỉ cụ thể về chị em họ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về chị em họ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ cousin sister trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cousin sister rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cousin sister chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ cousin sister ngay.
Bạn đang xem bài viết: Chị em họ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng