Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Li-băng tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Li-băng để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Li-băng tiếng anh là gì
Lebanon /ˈleb.ə.nən/
Để phát âm đúng từ Lebanon các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Lebanon thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Lebanon là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (L).

Phân biệt Lebanon và Lebanese
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Lebanon và Lebanese, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Lebanon là tên của nước Li-băng trong tiếng anh, còn Lebanese để chỉ những thứ thuộc về nước Li-băng như là người Li-băng, văn hóa Li-băng, tiếng Li-băng. Nếu bạn muốn nói về nước Li-băng thì phải dùng từ Lebanon chứ không phải Lebanese.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Laos /laʊs/: nước Lào
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Li-băng tiếng anh là gì thì câu trả lời là Lebanon, phiên âm đọc là /ˈleb.ə.nən/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (L) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Lebanon còn có từ Lebanese các bạn hay bị nhầm lẫn, Lebanese nghĩa là người Li-băng hoặc tiếng Li-băng chứ không phải nước Li-băng.
Bạn đang xem bài viết: Nước Li-băng tiếng anh là gì? Lebanon hay Lebanese