Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trung tâm bowling, cửa hàng bán đồ chơi, nhà trọ, bưu điện, phòng thu, điểm dừng chân xe bus, huyện, quận, phòng trà, nhà thờ, trung tâm y tế, đường mòn, làng quê, trường cao đẳng, thẩm mỹ viện, văn phòng, cửa hàng bánh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là trường tiểu học. Nếu bạn chưa biết trường tiểu học tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trường tiểu học tiếng anh là gì
Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của trường tiểu học rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ primary school rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ primary school thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Trường tiểu học hay ở Việt Nam còn gọi là trường cấp 1 là trường học cho trẻ em từ độ tuổi khoảng 6 – 11 tuổi tương ứng với lớp 1 đến lớp 6.
- Từ primary school là để chỉ chung về trường tiểu học, còn cụ thể trường tiểu học như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Học sinh tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài trường tiểu học thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Ward /wɔːd/: phường
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Park /pɑːk/: công viên
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Club /klʌb/: câu lạc bộ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trường tiểu học tiếng anh là gì thì câu trả lời là primary school, phiên âm đọc là /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/. Lưu ý là primary school để chỉ chung về trường tiểu học chứ không chỉ cụ thể trường tiểu học như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trường tiểu học như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ primary school trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ primary school rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ primary school chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ primary school ngay.
Bạn đang xem bài viết: Trường tiểu học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng