Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thủ đô, bãi biển, hiệp hội xây dựng, bệnh viện nhi, cửa hàng từ thiện, trạm cứu hỏa, bệnh viện tai mũi họng, trường học, sở thú, ký túc xá, tòa nhà, tiệm cắt tóc nam, hòn đảo, phòng hòa nhạc, cửa hàng bán đồ thú cưng, phòng thu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là thư viện. Nếu bạn chưa biết thư viện tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thư viện tiếng anh là gì
Library /ˈlaɪ.brər.i/
Để đọc đúng tên tiếng anh của thư viện rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ library rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm library /ˈlaɪ.brər.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ library thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Thư viện là nơi tập hợp của nhiều đầu sách khác nhau. Những người tới thư viện có thể đọc tại chỗ hoặc đăng ký mượn sách về đọc. Tùy từng mô hình thư viện khác nhau mà các bạn có thể đọc, mượn miễn phí sách hoặc mất phí theo quy định của thư viện. Tất nhiên, cũng có những cuốn sách quý thư viện chỉ cho đọc tại chỗ và không cho phép mượn về.
- Từ library là để chỉ chung về thư viện, còn cụ thể thư viện như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cái giá sách tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài thư viện thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Park /pɑːk/: công viên
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Way /weɪ/: lối đi
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Maze /meɪz/: mê cung
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Lake /leɪk/: hồ
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Square /skweər/: quảng trường

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thư viện tiếng anh là gì thì câu trả lời là library, phiên âm đọc là /ˈlaɪ.brər.i/. Lưu ý là library để chỉ chung về thư viện chứ không chỉ cụ thể thư viện như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thư viện như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ library trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ library rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ library chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ library ngay.
Bạn đang xem bài viết: Thư viện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng