Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng ghi cá cược, cửa hàng xăm hình, tiệm cắt tóc nam, phòng ngủ, quán rượu, phòng ăn, cửa hàng bán hoa, đình làng, hầm mỏ, khu rừng, phòng thu, nhà thờ lớn, thánh đường, nhà trọ, bệnh viện da liễu, chùa , sàn nhà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cây cầu. Nếu bạn chưa biết cây cầu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cây cầu tiếng anh là gì
Bridge /brɪdʒ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cây cầu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bridge rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm bridge /brɪdʒ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bridge thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cây cầu là con đường không nằm trực tiếp trên mặt đất nối giữa hai địa điểm khác nhau. Con đường đi qua hai bờ sông gọi là cây cầu bắc qua sông, con đường đi qua một con đường khác (ở bên trên) thì gọi là cầu vượt, con đường được làm bằng một thân cây nối với nhau để đi qua các con kênh trong khu vực miền nam gọi là cầu khỉ.
- Từ bridge là để chỉ chung về cây cầu, còn cụ thể cây cầu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đường phố tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài cây cầu thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Fence /fens/: hàng rào
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- Maze /meɪz/: mê cung
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cây cầu tiếng anh là gì thì câu trả lời là bridge, phiên âm đọc là /brɪdʒ/. Lưu ý là bridge để chỉ chung về cây cầu chứ không chỉ cụ thể cây cầu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cây cầu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ bridge trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bridge rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bridge chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ bridge ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cây cầu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng