Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thạc sĩ, cố vấn giám đốc, người đưa thư, chính trị gia, nghiên cứu sinh, giám đốc, nhà khoa học, người làm seo, quay phim, nhà từ thiện, nhân viên môi giới bảo hiểm, nhà hóa học, nhà toán học, nhân viên trực điện thoại, nhà kinh tế học, đạo diễn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là công tố viên. Nếu bạn chưa biết công tố viên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Công tố viên tiếng anh là gì
Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của công tố viên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ prosecutor rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ prosecutor thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Công tố viên hoặc cũng có thể gọi là kiểm sát viên là người của cơ quan công tố được trao trách nhiệm điều tra, truy tố và buộc tội kẻ phạm pháp trong các vụ án hình sự trong các phiên tòa xét xử.
- Từ prosecutor là để chỉ chung về công tố viên, còn cụ thể công tố viên trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài công tố viên thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên

Như vậy, nếu bạn thắc mắc công tố viên tiếng anh là gì thì câu trả lời là prosecutor, phiên âm đọc là /ˈprɑːsɪkjuːtər/. Lưu ý là prosecutor để chỉ chung về công tố viên chứ không chỉ cụ thể về công tố viên trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về công tố viên trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ prosecutor trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ prosecutor rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ prosecutor chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ prosecutor ngay.
Bạn đang xem bài viết: Công tố viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng