Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trọng tài biên, ném biên, ván trượt tuyết, môn trượt tuyết, môn xe đạp leo núi, khung thành, xe đạp đua, lưới, môn uốn dẻo, phạt đền, môn cờ tướng Nhật Bản, việt vị, hồng tâm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là võ đài quyền anh. Nếu bạn chưa biết võ đài quyền anh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Võ đài quyền anh tiếng anh là gì
Boxing ring /ˈbɑːksɪŋ rɪŋ/
Để đọc đúng võ đài quyền anh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ boxing ring rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ boxing ring /ˈbɑːksɪŋ rɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ boxing ring thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Võ đài quyền anh là địa điểm diễn ra các trận đấu quyền anh. Võ đài quyền anh thường được thiết kế vuông với 4 trụ ở 4 góc và dây giới hạn kết nối 4 trụ này với nhau. Các võ sĩ quyền anh sẽ thi đấu ở bên trong sân giới hạn bởi cac trụ và dây chăng xung quanh.
- Từ boxing ring là để chỉ chung về võ đài quyền anh, còn cụ thể võ đài quyền anh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Môn quyền anh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao
Sau khi đã biết võ đài quyền anh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Cycling /ˈsaɪklɪŋ/: môn đua xe đạp
- Electronic sports /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk spɔːts/: thể thao điện tử (Esports)
- Swimming pool /ˈswɪmɪŋ puːl/: hồ bơi
- Table tennis /ˈteɪbl tenɪs/: môn bóng bàn
- To play away /tuː pleɪ əˈweɪ/: chơi sân khách
- Tennis shoes /ˈten.ɪs ˌʃuː/: giày chơi tennis
- Basketball /ˈbæskɪtbɔːl/: môn bóng rổ
- Snooker /ˈsnuːkər/: môn bi da
- Mountain biking /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪ.kɪŋ/: môn xe đạp leo núi
- Pool cue /puːl kjuː/: gậy chơi bi-da
- Bolt /bəʊlt/: mũi tên nỏ
- Arrow /ˈær.əʊ/: mũi tên cung
- Golfer /ˈɡɒl.fər/: người chơi golf
- Shot /ʃɒt/: cú đá, cú sút, phát đạn
- Spectator /spekˈteɪ.tər/: khán giả
- Badminton /ˈbædmɪntən/: môn cầu lông
- Rhythmic gymnastics /ˌrɪð.mɪk dʒɪmˈnæs.tɪks/: môn thể dục nhịp điệu
- Artistic gymnastics /ɑːˌtɪs.tɪk dʒɪmˈnæs.tɪks/: môn thể dục dụng cụ
- Rugby /ˈrʌɡbi/: môn bóng bầu dục
- Squash racquet /skwɑːʃ ˈrækɪt/: vợt đánh quần
- Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: mũ bóng chày
- Ice rink /ˈaɪs rɪŋk/: sân trượt băng
- Pole vault /ˈpəʊl vɔːlt/: môn nhảy sào
- Weapon /ˈwep.ən/: vũ khí
- Shuttlecock kicking /ˈʃʌt.əl.kɒk kɪkɪŋ/: môn đá cầu
- Stand /stænd/: khán đài
- Karate /kəˈrɑː.ti/: võ ka-ra-tê
- Golf club /ˈɡɑːlf klʌb/: gậy đánh gôn
- Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo bóng chày (US - letterman jacket)
- Chess /tʃes/: môn cờ vua
Như vậy, nếu bạn thắc mắc võ đài quyền anh tiếng anh là gì thì câu trả lời là boxing ring, phiên âm đọc là /ˈbɑːksɪŋ rɪŋ/. Lưu ý là boxing ring để chỉ chung về võ đài quyền anh chứ không chỉ cụ thể võ đài quyền anh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể võ đài quyền anh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ boxing ring trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ boxing ring rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ boxing ring chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Võ đài quyền anh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng