Tiếp tục chuyên mục về số đếm trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ twenty-nine vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ twenty-nine như twenty-nine tiếng anh là gì, twenty-nine là gì, twenty-nine tiếng Việt là gì, twenty-nine nghĩa là gì, nghĩa twenty-nine tiếng Việt, dịch nghĩa twenty-nine, …

Twenty-nine tiếng anh là gì
Twenty-nine /ˈtwen.ti naɪn/
Để đọc đúng từ twenty-nine trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ twenty-nine. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Số 29 tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết twenty-nine tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với twenty-nine trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- One thousand /wʌn ˈθaʊ.zənd/: số 1000
- One hundred /wʌn ˈhʌn.drəd/: số 100
- Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/: số 15
- Eighty-eight /ˈeɪ.ti eɪt/: số 88
- Seventy-eight /ˈsev.ən.ti eɪt/: số 78
- Ninety-six /ˈnaɪn.ti sɪks/: số 96
- Ninety /ˈnaɪn.ti/: số 90
- Fifty-seven /ˈfɪf.ti ˈsev.ən/: số 57
- Seventy-four /ˈsev.ən.ti fɔːr/: số 74
- Sixty-nine /ˈsɪk.sti naɪn/: số 69
- Seventy-five /ˈsev.ən.ti faɪv/: số 75
- Fifty /ˈfɪf.ti/: số 50
- Forty-seven /ˈfɔː.ti ˈsev.ən/: số 47
- Ninety-five /ˈnaɪn.ti faɪv/: số 95
- Seventy-seven /ˈsev.ən.ti ˈsev.ən/: số 77
- Twenty-two /ˈtwen.ti tuː/: số 22
- Eighty-one /ˈeɪ.ti wʌn/: số 81
- Twenty-four /ˈtwen.ti fɔːr/: số 24
- Eighty-seven /ˈeɪ.ti ˈsev.ən/: số 87
- Fifty-two /ˈfɪf.ti tuː/: số 52
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc twenty-nine tiếng anh là gì, câu trả lời là twenty-nine nghĩa là số 29. Để đọc đúng từ twenty-nine cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ twenty-nine theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Twenty-nine tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt