Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như đậu đũa, củ cải đỏ, dưa chuột, quả cà chua, hạt thông, quả hồng, củ cà rốt, củ riềng, củ tỏi, quả me, rau cải cúc, hạt đậu đỏ, quả quất, mướp đắng, quả mãng cầu, quả mận, đậu hà lan, hạt sồi, rau cải chíp, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là quả dâu tằm. Nếu bạn chưa biết quả dâu tằm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Quả dâu tằm tiếng anh là gì
Mulberry /ˈmʌlbəri/
Để đọc đúng tên tiếng anh của quả dâu tằm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mulberry rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈmʌlbəri/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mulberry thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Quả dâu tằm là loại dâu trồng lấy lá cho tằm ăn và lấy quả để ăn hoặc ngâm rượu, ngâm đường. Loại quả này còn có tên gọi khác là quả dâu ta để phân biệt với quả dâu tây.
- Từ mulberry để chỉ chung về quả dâu tằm chứ không chỉ cụ thể về loại dâu tằm nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại dâu tằm nào thì phải nói theo tên riêng của loại dâu tằm đó.
Xem thêm: Tên các loại hoa quả ngày tết bằng tiếng anh
Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh
Ngoài quả dâu tằm thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Bean /bi:n/: hạt của các loại cây họ đậu
- Pistachio /pɪˈstæʃioʊ/: hạt dẻ cười
- Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/: quả dưa lưới, dưa vàng
- Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: củ gừng
- Bell pepper /ˈbel ˌpep.ər/: quả ớt chuông
- Amaranth /ˈæm. ər. ænθ/: rau dền
- Lotus root /ˈləʊ.təs ruːt/: củ sen
- Citron /´sitrən/: quả phật thủ, quả thanh yên
- Crown daisy /kraʊn deɪ.zi/: rau cải cúc
- Radish /ˈræd.ɪʃ/: củ cải đỏ
- Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/: quả mít
- Watercress /ˈwɔː.tə.kres/: cải xoong
- Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/: quả sầu riêng
- Grapefruit /’greipfru:t/: quả bưởi
- Honeydew /ˈhʌnɪdju/: quả dưa lê
- Ambarella /’æmbə’rælə/: quả cóc
- Broccoli /ˈbrɒk.əl.i/: súp lơ xanh
- Pumpkin seed /’pʌmpkin si:d/ : hạt bí
- Cucumber /ˈkjuːkambə/: dưa chuột
- Chayote /t∫a:’joutei/: quả su su
- Plum /plʌm/: quả mận
- Green beans /ˌɡriːn ˈbiːn/: đậu cove
- Leek /liːk/: tỏi tây
- Tree /triː/: cái cây
- Apple /ˈӕpl/: quả táo
- Wheat /wiːt/: hạt lúa mạch
- Waterapple /ˈwɔː.tər æp.əl/: quả roi
- Pea /piː/: hạt đậu hà lan
- Bok choy: rau cải chíp (cải thìa)
- Peach /pitʃ/: quả đào
- Okra /ˈəʊ.krə/: đậu bắp
- Potato /pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai tây
- Coconut /’koukənʌt/: quả dừa
- Persimmon /pə´simən/: quả hồng
- Cauliflower /ˈkɒl.ɪˌflaʊ.ər/: súp lơ vàng (trắng)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả dâu tằm tiếng anh là gì thì câu trả lời là mulberry, phiên âm đọc là /ˈmʌlbəri/. Lưu ý là mulberry để chỉ chung về quả dâu tằm chứ không chỉ cụ thể về loại dâu tằm nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quả dâu tằm thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại dâu tằm đó. Về cách phát âm, từ mulberry trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mulberry rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mulberry chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.
Bạn đang xem bài viết: Quả dâu tằm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng