Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nghề săn đầu người, nhà báo, phó giáo sư, vũ công, bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ, nông dân, nhà kinh tế học, trưởng phòng, thợ điện, chuyên viên thống kê, nhà khoa học, thợ hàn, bồi bàn nữ, dược sĩ, thiết kế thời trang, người lái xe, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nghệ sĩ đàn ghi-ta. Nếu bạn chưa biết nghệ sĩ đàn ghi-ta tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nghệ sĩ đàn ghi-ta tiếng anh là gì
Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nghệ sĩ đàn ghi-ta rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ guitarist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ guitarist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ guitarist để chỉ chung cho nghệ sĩ đàn ghi-ta, còn cụ thể nghệ sĩ đàn ghi-ta trong lĩnh vực nhạc nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nghệ sĩ đàn ghi-ta thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nghệ sĩ đàn ghi-ta tiếng anh là gì thì câu trả lời là guitarist, phiên âm đọc là /ɡɪˈtɑːrɪst/. Lưu ý là guitarist để chỉ chung về nghệ sĩ đàn ghi-ta chứ không chỉ cụ thể về nghệ sĩ đàn ghi-ta trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nghệ sĩ đàn ghi-ta trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ guitarist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ guitarist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ guitarist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nghệ sĩ đàn ghi-ta tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng