logo vui cười lên

Kỹ sư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như nhà điêu khắc, nhạc trưởng, bồi bàn nữ, luật sư, kế toán, người chuyển hàng, người mẫu, thợ điện, nhà khoa học, nam diễn viên, nhà kinh tế học, nghệ sĩ ghita, thu ngân, thợ may, nhân viên ngân hàng, nhiếp ảnh gia, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là kỹ sư. Nếu bạn chưa biết kỹ sư tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kỹ sư tiếng anh là gì
Kỹ sư tiếng anh là gì

Kỹ sư tiếng anh là gì

Kỹ sư tiếng anh gọi là engineer, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌendʒɪˈnɪr/.

Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/

Để đọc đúng tên tiếng anh của kỹ sư rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ engineer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌendʒɪˈnɪr/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ engineer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ engineer để chỉ chung cho nghề kỹ sư, còn cụ thể là kỹ sư thuộc lĩnh vực nào thì sẽ có tên gọi riêng. Ví dụ như kỹ sư cơ khí, kỹ sư xây dựng, kỹ sư công nghệ thông tin, kỹ sư địa chất, …

Kỹ sư tiếng anh là gì
Kỹ sư tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài kỹ sư thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
Kỹ sư tiếng anh là gì
Kỹ sư tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc kỹ sư tiếng anh là gì thì câu trả lời là engineer, phiên âm đọc là /ˌendʒɪˈnɪr/. Lưu ý là engineer để chỉ chung về kỹ sư chứ không chỉ cụ thể về kỹ sư trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về kỹ sư trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ engineer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ engineer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ engineer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Kỹ sư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang