logo vui cười lên

Găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái quần bơi, cái quần yếm, bộ vest, thắt lưng da, cái áo len chui đầu, cái áo len cổ lọ, cái nón lá, áo liền váy, cái quần bó, cái quần bò, cái áo khoác, cái quần tất, cái quần đùi, cái áo sơ mi, cái cà vạt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là găng tay trượt tuyết. Nếu bạn chưa biết găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì
Găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì

Găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì

Găng tay trượt tuyết tiếng anh gọi là mitten, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmɪt.ən/

Mitten /ˈmɪt.ən/

Để đọc đúng tên tiếng anh của găng tay trượt tuyết rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mitten rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈmɪt.ən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mitten thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Găng tay mitten là loại găng tay được thiết kế dạng 2 ngón. Một ngón để xỏ ngón cái và một ngón để cho cả 4 ngón còn lại vào. Kiểu thiết kế này giúp giữ ấm hơn cho tay trong khi vẫn thực hiện được nhưng động tác cơ bản.
  • Ở Việt Nam, ngoài tên gọi là găng tay trượt tuyết thì loại găng tay này đôi khi cũng được gọi là găng tay hở ngón, găng tay giáng sinh hay găng tay mitten.
  • Từ mitten để chỉ chung về găng tay trượt tuyết chứ không để chỉ cụ thể về loại găng tay trượt tuyết nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại găng tay trượt tuyết nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại găng tay trượt tuyết đó.

Xem thêm: Đôi găng tay tiếng anh là gì

Găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì
Găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài găng tay trượt tuyết thì vẫn còn có rất nhiều trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Woollen gloves /ˈwʊl.ən ɡlʌvz/: găng tay len
  • Leather gloves /ˈleð.ər ɡlʌvz/: găng tay da
  • Clothes /kləuðz/: quần áo
  • Camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/: áo hai dây
  • Woolly hat /ˈwʊl.i hæt/: mũ len
  • Bikini /bɪˈkiː.ni/: bộ đồ bơi 2 mảnh của nữ
  • Crown /kraʊn/: cái vương miện
  • Conical hat /ˈkɒn.ɪ.kəl hæt/: cái nón lá
  • Case /keɪs/: cái va li
  • Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo khoác bóng chày
  • Deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/: cái mũ thám tử
  • Platform shoes /ˈplæt.fɔːm ʃuː/: giày tăng chiều cao
  • Purse /pɜːs/: cái ví dài cầm tay
  • Ripped /rɪpt/: quần rách xước
  • Beret /ˈber.eɪ/: mũ nồi
  • Woollen socks /ˈwʊl.ən sɒk/: tất len
  • Ankle boot /ˈæŋ.kəl ˌbuːt/: bốt nữ cổ thấp
  • Bonnet /ˈbɒn.ɪt/: mũ trùm em bé
  • Dress /dres/: áo liền váy, váy đầm
  • Visor hat /ˈvaɪ.zər hæt/: mũ nửa đầu
  • String bag /ˌstrɪŋ ˈbæɡ/: cái túi lưới
  • Leather jacket /leðə dʤækit/áo khoác da
  • Mitten /ˈmɪt.ən/: găng tay trượt tuyết
  • Jeans /dʒiːnz/: quần Jeans (quần bò)
  • Glove /ɡlʌv/: găng tay
  • Crossbody /krɒs bɒd.i/: cái túi đeo bao tử
  • Earring /ˈɪə.rɪŋ/: cái bông tai
  • Sock /sɒk/: chiếc tất
  • Cloche /klɒʃ/: mũ chuông
  • Cape /keɪp/: áo choàng không mũ
  • Combat trousers /ˈkɒm.bæt ˌtraʊ.zəz/: cái quần túi hộp
  • Slip-on /ˈslɪp.ɒn/: giày lười
  • Bowler hat /ˌbəʊ.lə ˈhæt/: mũ quả dưa
  • Crop top /ˈkrɒp ˌtɒp/: áo lửng
  • Jogger /ˈdʒɒɡ.ər/: quần ống bó
Găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì
Găng tay trượt tuyết tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì thì câu trả lời là mitten, phiên âm đọc là /ˈmɪt.ən/. Lưu ý là mitten để chỉ chung về găng tay trượt tuyết chứ không chỉ cụ thể về loại găng tay trượt tuyết nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về găng tay trượt tuyết thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại găng tay trượt tuyết đó. Về cách phát âm, từ mitten trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mitten rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mitten chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.



Bạn đang xem bài viết: Găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang