Trong số các đồ vật quen thuộc trong gia đình thì dầu gội đầu là một trong những thứ không thế thiếu. Dầu gội đầu hiện nay được bán rất phổ biến trên thị trường thường có dạng chai hoặc gói nhỏ. Dầu gội đầu sẽ giúp làm sạch tóc, chăm sóc da đầu và giữ cho tóc có mùi thơm từ dầu gội trong nhiều giờ. Hiện nay đã có rất nhiều loại dầu gội đầu khác nhau để phù hợp cho từng loại tóc như tóc khô, tóc rối, tóc bị hư tổn, … Vậy nên gần như bạn có thể chọn được một loại dầu gội đầu phù hợp với tóc của mình mà bạn thích. Vậy bạn có biết dầu gội đầu tiếng anh là gì không, hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Dầu gội đầu tiếng anh là gì
Shampoo /ʃæmˈpuː/
Để đọc đúng từ shampoo này khá là dễ vì đơn giản là phát âm của nó dễ đọc. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ shampoo /ʃæmˈpuː/. Nếu đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm từ shampoo như thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh từ A đến Z để biết cách đọc nhé.

Xem thêm một số đồ gia dụng trong tiếng anh
- Cooling fan /ˈkuː.lɪŋ fæn/: cái quạt tản nhiệt
- Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
- Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
- Clock /klɒk/: cái đồng hồ
- Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ quần áo
- Iron /aɪən/: cái bàn là
- Couch /kaʊtʃ/: giường gấp kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường
- Door /dɔ:/: cái cửa
- Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
- Dustpan /ˈdʌst.pæn/: cái hót rác
- Bin /bɪn/: cái thùng rác
- Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
- Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo đồ
- Floor fan /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bàn
- Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/: giấy vệ sinh
- Spoon /spuːn/: cái thìa
- Brick /brɪk/: viên gạch, cục gạch
- Cot /kɒt/: cái cũi em bé
- Cleaver /ˈkliː.vər/: con dao chặt, dao rựa
- Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/: miếng lót tay bưng nồi
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: bồn cầu, nhà vệ sinh
- Wall light /wɔːl laɪt/: cái đèn tường
- Straw soft broom /strɔː sɒft bruːm/: cái chổi chít
- Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/: máy hút bụi
- Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa

Như vậy, dầu gội đầu trong tiếng anh gọi là shampoo, phiên âm đọc là /ʃæmˈpuː/. Nếu bạn muốn đọc từ này chuẩn nhất thì hãy đọc phiên âm kết hợp với cả phần nghe phát âm chuẩn ở trên sau đó đọc theo là được. Tất nhiên, từ shampoo này khá dễ đọc nên bạn có thể nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là được.
Bạn đang xem bài viết: Dầu gội đầu tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng







