Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về hình khối. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ ellipse vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ ellipse như ellipse tiếng anh là gì, ellipse là gì, ellipse tiếng Việt là gì, ellipse nghĩa là gì, nghĩa ellipse tiếng Việt, dịch nghĩa ellipse, …
Ellipse tiếng anh là gì
Ellipse nghĩa tiếng Việt là hình e-líp.
Ellipse /iˈlɪps/
Để đọc đúng từ ellipse trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ ellipse. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hình e-líp tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết ellipse tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với ellipse trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
- Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
- Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
- Star /stɑ:/: hình sao
- Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
- Cylinder /'silində/: hình trụ
- Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
- Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
- Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
- Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
- Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
- Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
- Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
- Sphere /sfiə/: hình cầu
- Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
- Funnel /ˈfʌn.əl/: hình phễu
- Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
- Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
- Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
- Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
- Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
- Nonagon /ˈnɒn.ə.ɡən/: hình cửu giác
- Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
- Shape /ʃeɪp/: hình dạng
- Circle /'sə:kl/: hình tròn
- Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
- Cube /kju:b/: hình lập phương
- Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
- Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
- Dome /dəʊm/: hinh vòm
- Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
- Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
- Cone /koun/: hình nón, hình chóp
- Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
- Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc ellipse tiếng anh là gì, câu trả lời là ellipse nghĩa là hình e-líp. Để đọc đúng từ ellipse cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ ellipse theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ellipse tiếng anh là gì - Chủ đề về hình khối







