Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về hình khối. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ hexagon vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ hexagon như hexagon tiếng anh là gì, hexagon là gì, hexagon tiếng Việt là gì, hexagon nghĩa là gì, nghĩa hexagon tiếng Việt, dịch nghĩa hexagon, …
Hexagon tiếng anh là gì
Hexagon nghĩa tiếng Việt là hình lục giác.
Hexagon /’heksægən/
Để đọc đúng từ hexagon trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ hexagon. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hình lục giác tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết hexagon tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với hexagon trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Sphere /sfiə/: hình cầu
- Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
- Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
- Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
- Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
- Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
- Circle /'sə:kl/: hình tròn
- Funnel /ˈfʌn.əl/: hình phễu
- Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
- Hexagon /'heksægən/: hình lục giác
- Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
- Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
- Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
- Dome /dəʊm/: hinh vòm
- Shape /ʃeɪp/: hình dạng
- Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
- Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
- Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
- Cube /kju:b/: hình lập phương
- Triangle /’traiæɳgl/: hình tam giác
- Cone /koun/: hình nón, hình chóp
- Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
- Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
- Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
- Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
- Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
- Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
- Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
- Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
- Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
- Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
- Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
- Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
- Star /stɑ:/: hình sao
- Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc hexagon tiếng anh là gì, câu trả lời là hexagon nghĩa là hình lục giác. Để đọc đúng từ hexagon cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ hexagon theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Hexagon tiếng anh là gì - Chủ đề về hình khối







