logo vui cười lên

Baby face tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ baby face vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ baby face như baby face tiếng anh là gì, baby face là gì, baby face tiếng Việt là gì, baby face nghĩa là gì, nghĩa baby face tiếng Việt, dịch nghĩa baby face, …

Vui Cười Lên
Baby face tiếng anh là gì

Baby face tiếng anh là gì

Baby face nghĩa tiếng Việt là mặt trẻ con. Đây là kiểu khuôn mặt nhìn trẻ nhưng không có vẻ già dặn mà mặt khá giống kiểu mặt của trẻ em.

Baby face /ˈbeɪ.bi ˌfeɪs/

Để đọc đúng từ baby face trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ baby face. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Khuôn mặt tiếng anh là gì

Khuôn mặt tròn tiếng anh là gì
Baby face tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết baby face tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với baby face trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
  • Sole /səʊl/: lòng bàn chân
  • Leg /leɡ/: chân
  • Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
  • Mole /məʊl/: nốt ruồi
  • Right leg /raɪt leg/: chân phải
  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
  • Left leg /left leg/: chân trái
  • Scar /skɑːr/: vết sẹo
  • Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
  • Wrist /rɪst/: cổ tay
  • Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
  • Throat /θrəʊt/: cổ họng
  • Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Face /feɪs/: khuôn mặt
  • Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
  • Knee /niː/: đầu gối
  • Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
  • Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
  • Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
  • Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
  • Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
  • Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
  • Arm /ɑːm/: cánh tay
  • Teeth /tiːθ/: hàm răng
  • Nose /nəʊz/: mũi

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc baby face tiếng anh là gì, câu trả lời là baby face nghĩa là mặt trẻ con. Để đọc đúng từ baby face cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ baby face theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Baby face tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang