logo vui cười lên

Mouth tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ mouth vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ mouth như mouth tiếng anh là gì, mouth là gì, mouth tiếng Việt là gì, mouth nghĩa là gì, nghĩa mouth tiếng Việt, dịch nghĩa mouth, …

Vui Cười Lên
Mouth tiếng anh là gì

Mouth tiếng anh là gì

Mouth nghĩa tiếng Việt là miệng.

Mouth /maʊθ/

Để đọc đúng từ mouth trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ mouth. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Miệng tiếng anh là gì

Miệng tiếng anh là gì
Mouth tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết mouth tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với mouth trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
  • Mole /məʊl/: nốt ruồi
  • Back /bæk/: lưng
  • Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
  • Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
  • Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
  • Sole /səʊl/: lòng bàn chân
  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  • Left hand /left hænd/: tay trái
  • Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
  • Thigh /θaɪ/: bắp đùi
  • Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
  • Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
  • Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
  • Mouth /maʊθ/: miệng
  • Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
  • Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
  • Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
  • Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
  • Tooth /tuːθ/: chiếc răng
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Neck /nek/: cổ
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
  • Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
  • Skin /skɪn/: da
  • Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
  • Left leg /left leg/: chân trái
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Throat /θrəʊt/: cổ họng
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • Leg /leɡ/: chân
  • Hair /heər/: tóc
  • Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc mouth tiếng anh là gì, câu trả lời là mouth nghĩa là miệng. Để đọc đúng từ mouth cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ mouth theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Mouth tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang