Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ caff vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ caff như caff tiếng anh là gì, caff là gì, caff tiếng Việt là gì, caff nghĩa là gì, nghĩa caff tiếng Việt, dịch nghĩa caff, …

Caff tiếng anh là gì
Caff nghĩa tiếng Việt là quán cà phê.
Caff /kæf/
Để đọc đúng từ caff trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ caff. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Quán cà phê tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết caff tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với caff trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Hill /hɪl/: đồi
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Room /ruːm/: phòng
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
- Way /weɪ/: lối đi
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc caff tiếng anh là gì, câu trả lời là caff nghĩa là quán cà phê. Để đọc đúng từ caff cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ caff theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Caff tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm