logo vui cười lên

Chocolate tiếng anh là gì – Chủ đề về màu sắc


Tiếp tục chuyên mục về Màu sắc trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ chocolate vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ chocolate như chocolate tiếng anh là gì, chocolate là gì, chocolate tiếng Việt là gì, chocolate nghĩa là gì, nghĩa chocolate tiếng Việt, dịch nghĩa chocolate, …

Vui Cười Lên
Chocolate tiếng anh là gì

Chocolate tiếng anh là gì

Chocolate nghĩa tiếng Việt là màu sô-cô-la.

Chocolate /ˈtʃɒk.lət/

Để đọc đúng từ chocolate trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ chocolate. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Màu sô-cô-la tiếng anh là gì

Màu sô cô la tiếng anh là gì
Chocolate tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết chocolate tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với chocolate trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Gold /ɡəʊld/: màu vàng kim
  • Cherry /’t∫eri/: màu đỏ anh đào
  • Yellowish /ˈjel.əʊ.ɪʃ/: màu phớt vàng, hơi vàng
  • Brown /braʊn/: màu nâu
  • Emerald / ´emərəld/: màu lục tươi (bright green)
  • Tangerine / tændʒə’ri:n/: màu quýt
  • Dark blue /dɑ:k bluː/: màu xanh da trời đậm
  • Yellow green / ˈjel.əʊ gri:n/: xanh lá mạ
  • Green /griːn/: màu xanh lá cây
  • Deep orange /diːp ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam đậm (dark orange)
  • Grayish /ˈɡreɪ.ɪʃ/: màu hơi xám
  • Gray /greɪ/: màu xám
  • Tomato /təˈmɑː.təʊ/: màu cà chua
  • Whitesmoke /waɪt sməʊk/: màu trắng khói
  • Sepia /ˈsiː.pi.ə/: màu nâu đen (reddish-brown)
  • Bright purple /braɪt ˈpɜː.pəl/: màu tím sáng
  • Brownish /ˈbraʊ.nɪʃ/: màu hơi nâu
  • Purpish /ˈpɜː.pəl.ɪʃ/: màu hơi tím, tím phớt
  • Cream /kriːm/: màu kem
  • Dark Green /dɑːk griːn/: màu xanh lá cây đậm
  • Olive /ˈɒl.ɪv/: màu ô liu
  • Peach /piːtʃ/: màu hồng đào
  • Lime green /ˌlaɪm ˈɡriːn/: màu xanh quả chanh
  • Indigo /ˈɪn.dɪ.ɡəʊ/: màu chàm (bluish-purple)
  • Amber /ˈæm.bər/: màu hổ phách
  • Pink /pɪŋk/: màu hồng
  • Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
  • Blue /bluː/: màu xanh da trời (sky, sky blue)
  • Red /red/: màu đỏ
  • Orangey /ˈɒr.ɪndʒi/: màu phớt cam
  • Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: màu tía nhạt (giống màu hoa oải hương)
  • Light yellow /laɪt jel.əʊ /: màu vàng nhạt
  • Dark pink /dɑ:k ˈpɪŋk/: màu hồng đậm
  • Bistre /´bistə /: màu bồ hóng
  • Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: màu lam khổng tước

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc chocolate tiếng anh là gì, câu trả lời là chocolate nghĩa là màu sô-cô-la. Để đọc đúng từ chocolate cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ chocolate theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Chocolate tiếng anh là gì - Chủ đề về màu sắc

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang