Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ clown vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ clown như clown tiếng anh là gì, clown là gì, clown tiếng Việt là gì, clown nghĩa là gì, nghĩa clown tiếng Việt, dịch nghĩa clown, …

Clown tiếng anh là gì
Clown nghĩa tiếng Việt là chú hề.
Clown /klaun/
Để đọc đúng từ clown trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ clown. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Chú hề tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết clown tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với clown trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
- Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng
- Paperwhite /ˈpeɪ.pə.waɪt/: hoa thủy tiên
- Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
- Elf /elf/: chú lùn
- Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
- Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
- Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
- Star /stɑːr/: ngôi sao
- Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
- Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
- Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
- Moonlight /ˈmuːn.laɪt/: ánh trăng
- Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
- Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
- Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
- Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
- Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc clown tiếng anh là gì, câu trả lời là clown nghĩa là chú hề. Để đọc đúng từ clown cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ clown theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Clown tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt