logo vui cười lên

Lantern parade tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ lantern parade vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ lantern parade như lantern parade tiếng anh là gì, lantern parade là gì, lantern parade tiếng Việt là gì, lantern parade nghĩa là gì, nghĩa lantern parade tiếng Việt, dịch nghĩa lantern parade, …

Vui Cười Lên
Lantern parade tiếng anh là gì

Lantern parade tiếng anh là gì

Lantern parade tiếng Việt nghĩa là rước đèn.

Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/

Để đọc đúng từ lantern parade trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ lantern parade. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Rước đèn tiếng anh là gì

Rước đèn tiếng anh là gì
Lantern parade tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết lantern parade tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với lantern parade trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Blood /blʌd/: máu
  • Howl /haʊl/: tiếng hú
  • Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
  • Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
  • Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
  • Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
  • Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
  • Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
  • Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
  • Carol /ˈkær.əl/: bài hát được hát vào dịp giáng sinh
  • Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
  • Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng
  • Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
  • Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/: măng khô
  • Elf /elf/: chú lùn
  • Scary /’skeəri/: đáng sợ
  • Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa
  • Dress up /dres ʌp/: hóa trang
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
  • Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc lantern parade tiếng anh là gì, câu trả lời là lantern parade nghĩa là rước đèn. Để đọc đúng từ lantern parade cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ lantern parade theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Lantern parade tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang