logo vui cười lên

Xúc xắc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá là phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như con vịt nhựa, cái trống lắc, nhà bóng, con rối, thú nhồi bông lông mềm, ô tô, rối ngón tay, cái bộ đàm, tên lửa, sân chơi, cái trống, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là xúc xắc. Nếu bạn chưa biết xúc xắc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xúc xắc tiếng anh là gì
Xúc xắc tiếng anh là gì

Xúc xắc tiếng anh là gì

Xúc xắc tiếng anh gọi là dice, phiên âm tiếng anh đọc là /daɪs/

Dice /daɪs/

Để đọc đúng xúc xắc trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dice rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ dice /daɪs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dice thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Xúc xắc là một khối hình lập phương thường được làm bằng nhựa hoặc gỗ, trên mỗi mặt của khối lập phương sẽ có các chấm nhỏ từ 1 đến 6 chấm. Xúc xắc thường được dùng để chơi nhiều trò chơi khác nhau.
  • Từ dice là để chỉ chung về xúc xắc, còn cụ thể xúc xắc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xúc xắc tiếng anh là gì
Xúc xắc tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi

Sau khi đã biết xúc xắc tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Flute /fluːt/: cái sáo
  • Walkie-talkie /ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/: cái bộ đàm
  • Sword /sɔːd/: thanh kiếm
  • Roller skates /ˈroʊlər skeɪts/: giày trượt patin
  • Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/: tranh xếp hình
  • Lego /ˈleɡ.əʊ/: đồ chơi xếp hình
  • Palette /ˈpæl.ət/: bảng màu
  • Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: vòng tát tay
  • Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: bút màu
  • Dice /daɪs/: xúc xắc
  • Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
  • Kite /kaɪt/: cái diều
  • Globe /ɡləʊb/: quả địa cầu
  • Scooter /ˈskuː.tər/: xe đạp chân 2 bánh
  • Kid bike /kɪd baik/: xe đạp trẻ em
  • Bike /baik/: Cái xe đạp
  • Toy /tɔɪ/: đồ chơi
  • Rocking horse /ˈrɒk.ɪŋ ˌhɔːs/: ngựa gỗ bập bênh
  • Rubik cube /rubik kjuːb/: khối ru-bích
  • Dart /dɑːt/: cái phi tiêu
  • Clown /klaʊn/: chú hề
  • Pinwheel /ˈpɪn.wiːl/: chong chóng
  • Yo-Yo /jəʊ jəʊ/: cái yo-yo
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • Snow globe /ˈsnəʊ ˌɡləʊb/: quả cầu tuyết

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xúc xắc tiếng anh là gì thì câu trả lời là dice, phiên âm đọc là /daɪs/. Lưu ý là dice để chỉ chung về xúc xắc chứ không chỉ cụ thể xúc xắc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể xúc xắc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ dice trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dice rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dice chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Xúc xắc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang