Alien Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trang phục hóa trang, mặt trăng, người ngoài hành tinh, mứt, tiếng hú, nhận bao lì xì, xác chết, trò chơi khăm, quả châu trang trí, máu, quái vật, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là người ngoài hành tinh. Nếu bạn chưa biết người ngoài hành tinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người ngoài hành tinh tiếng anh là gì
Alien /’eiljən/
Để đọc đúng người ngoài hành tinh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ alien rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ alien /’eiljən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ alien thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Người ngoài hành tinh là cách gọi để chỉ về những sinh vật sống có trí tuệ cao ngoài trái đất. Hiện chưa có bằng chứng cụ thể về người ngoài hành tinh nhưng rất nhiều bộ phim liên quan đến người ngoài hành tinh được công chiếu. Chính vì thế mà việc hóa trang thành người ngoài hành tinh trong ngày lễ hội hóa trang luôn được nhiều bạn yêu thích.
- Từ alien là để chỉ chung về người ngoài hành tinh, còn cụ thể người ngoài hành tinh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết người ngoài hành tinh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Clown /klaun/: chú hề
- Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
- Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
- Broomstick /ˈbruːm.stɪk/: chổi bay
- Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
- Silly /’sili/: ngớ ngẩn
- Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
- Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
- Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/: tranh thư pháp
- Candle /ˈkændəl/: cây nến
- Howl /haʊl/: tiếng hú
- Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
- Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
- Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
- Owl /aul/: con cú
- Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
- Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/: phóng sinh
- Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
- Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
- Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
- Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
Như vậy, nếu bạn thắc mắc người ngoài hành tinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là alien, phiên âm đọc là /’eiljən/. Lưu ý là alien để chỉ chung về người ngoài hành tinh chứ không chỉ cụ thể người ngoài hành tinh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể người ngoài hành tinh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ alien trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ alien rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ alien chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Người ngoài hành tinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng