Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cà phê Ai-len, nước ép dâu tây, sữa lắc, sinh tố vải, ca cao, rượu mạnh, nước lúa mạch, nước ổi ép, rượu vang, sinh tố mít, sinh tố nho, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là sinh tố cà rốt. Nếu bạn chưa biết sinh tố cà rốt tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sinh tố cà rốt tiếng anh là gì
Carrot smoothie /ˈkær.ət ˈsmuː.ði/
Để đọc đúng sinh tố cà rốt trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ carrot smoothie rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ carrot smoothie /ˈkær.ət ˈsmuː.ði/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ carrot smoothie thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Sinh tố cà rốt là loại sinh tố từ củ cà rốt. Để làm sinh tố cà rốt khá dễ, các bạn chỉ cần xay nhuyễn hỗn hợp cà rốt với sữa và đá viên là được ngay. Lưu ý là đừng cho quá nhiều đá viên nếu không hỗn hợp này loãng quá sẽ thành nước ép cà rốt đấy.
- Từ carrot smoothie là để chỉ chung về sinh tố cà rốt, còn cụ thể sinh tố cà rốt như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Củ cà rốt tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống
Sau khi đã biết sinh tố cà rốt tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Kiwi juice /ˈkiː.wiː ˌdʒuːs/: nước ép ki-wi
- Warm water /wɔːm ˈwɔː.tər/: nước ấm
- Strawberry juice /ˈstrɔː.bər.i ˌdʒuːs/: nước ép dâu tây
- White coffee /waɪt ˈkɒfi/: cà phê trắng
- Carrot smoothie /ˈkær.ət ˈsmuː.ði/: sinh tố cà rốt
- Ice tea /ˌaɪs ˈtiː/: trà đá
- Winter melon juice /’wintə ‘melən ˌdʒuːs/: nước ép bí đao
- Vegetable smoothie /ˈvedʒ.tə.bəl ˈsmuː.ði/: sinh tố rau xanh
- Black tea /ˌblæk ˈtiː/: trà đen
- Milk /mɪlk/: sữa
- Coffee /ˈkɒf.i/: cà phê
- Banana smoothie /bəˈnɑː.nə ˈsmuː.ði/: sinh tố chuối
- Energy drink /ˈen.ə.dʒi ˌdrɪŋk/: nước tăng lực
- Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: nước sô-cô-la nóng (US – hot chocolate)
- Grape smoothie /ɡreɪp ˈsmuː.ði/: sinh tố nho
- Mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/: nước khoáng
- Grape juice /ɡreɪp ˌdʒuːs/: nước nho ép
- Jackfruit smoothie /ˈdʒæk.fruːt ˈsmuː.ði/: sinh tố mít
- Ale /eɪl/: bia tươi
- Liquor /ˈlɪk.ər/: rượu mạnh (Rum, Whisky, Brandy, Gin, Tequila, odka)
- Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen
- Juice /dʒuːs/: nước ép trái cây
- Oolong tea /ˈuː.lɒŋ/: trà ô-long
- Rice milk /raɪs mɪlk/: sữa gạo
- Watermelon smoothie /ˈwɔtərˌmɛlən ˈsmuːðiz/: sinh tố dưa hấu
Như vậy, nếu bạn thắc mắc sinh tố cà rốt tiếng anh là gì thì câu trả lời là carrot smoothie, phiên âm đọc là /ˈkær.ət ˈsmuː.ði/. Lưu ý là carrot smoothie để chỉ chung về sinh tố cà rốt chứ không chỉ cụ thể sinh tố cà rốt như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sinh tố cà rốt như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ carrot smoothie trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ carrot smoothie rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ carrot smoothie chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Sinh tố cà rốt tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







