logo vui cười lên

Sinh tố cà chua tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nước lạnh, cà phê trứng, nước ép đào, sinh tố cà chua, trà thảo mộc, trà đen, rượu mùi, nước ép ki-wi, rượu mạnh, sinh tố cà rốt, nước dừa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là sinh tố cà chua. Nếu bạn chưa biết sinh tố cà chua tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sinh tố cà chua tiếng anh là gì
Sinh tố cà chua tiếng anh

Sinh tố cà chua tiếng anh là gì

Sinh tố cà chua tiếng anh gọi là tomato smoothie, phiên âm tiếng anh đọc là /təˈmɑː.təʊ ˈsmuː.ði/

Tomato smoothie /təˈmɑː.təʊ ˈsmuː.ði/

Để đọc đúng sinh tố cà chua trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tomato smoothie rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ tomato smoothie /təˈmɑː.təʊ ˈsmuː.ði/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tomato smoothie thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sinh tố cà chua là loại sinh tố từ quả cà chua. Để làm sinh tố cà chua khá dễ, các bạn chỉ cần xay nhuyễn hỗn hợp quả cà chua với sữa và đá viên là được ngay. Lưu ý là đừng cho quá nhiều đá viên nếu không hỗn hợp này loãng quá sẽ thành nước ép cà chua mất.
  • Từ tomato smoothie là để chỉ chung về sinh tố cà chua, còn cụ thể sinh tố cà chua như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Quả cà chua tiếng anh là gì

Sinh tố cà chua tiếng anh là gì
Sinh tố cà chua tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống

Sau khi đã biết sinh tố cà chua tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Tea /tiː/: trà
  • Energy drink /ˈen.ə.dʒi ˌdrɪŋk/: nước tăng lực
  • Custard-apple smoothie /kʌstərd ˈæpəl ˈsmuːðiz/: sinh tố mãng cầu
  • Hot water /hɒt ˈwɔː.tər/: nước nóng
  • Fruit tea /fruːt tiː/: trà hoa quả
  • Cold water /kəʊld ˈwɔː.tər/: nước lạnh
  • Kiwi smoothie /ˈkiː.wiː ˈsmuː.ði /: sinh tố ki-wi
  • Pineapple smoothie /ˈpaɪnˌæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố dứa
  • Grapefruit juice /ˈɡreɪp.fruːt ˌdʒuːs/: nước bưởi ép
  • Pineapple juice /ˈpaɪnˌæp.əl ˌdʒuːs/: nước dứa ép
  • Tisane /tɪˈzæn/: trà thảo mộc (Herbal tea)
  • Ginger tea /ˈdʒɪn.dʒər tiː/: trà gừng
  • Strawberry juice /ˈstrɔː.bər.i ˌdʒuːs/: nước ép dâu tây
  • Winter melon juice /’wintə ‘melən ˌdʒuːs/: nước ép bí đao
  • Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
  • Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen
  • Coffee /ˈkɒf.i/: cà phê
  • Grape smoothie /ɡreɪp ˈsmuː.ði/: sinh tố nho
  • Watermelon smoothie /ˈwɔtərˌmɛlən ˈsmuːðiz/: sinh tố dưa hấu
  • Egg coffee /eɡ ˈkɒf.i/: cà phê trứng
  • Latte /ˈlæt.eɪ/: cà phê sữa
  • Bubble milk tea /ˈbʌbl mɪlk tiː/: trà sữa
  • Milk shake /ˈmɪlk.ʃeɪk/: sữa lắc
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: nước sô-cô-la nóng (US – hot chocolate)
  • Warm water /wɔːm ˈwɔː.tər/: nước ấm

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sinh tố cà chua tiếng anh là gì thì câu trả lời là tomato smoothie, phiên âm đọc là /təˈmɑː.təʊ ˈsmuː.ði/. Lưu ý là tomato smoothie để chỉ chung về sinh tố cà chua chứ không chỉ cụ thể sinh tố cà chua như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sinh tố cà chua như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tomato smoothie trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tomato smoothie rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tomato smoothie chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Sinh tố cà chua tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang