logo vui cười lên

Hình sao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ hình dạng. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số hình khối như hình bình hành, hình trụ, hình tam giác cân, hình thoi, thon dài, hình chữ nhật, hình tam giác, hình ống, hình cửu giác, hình chữ thập (thánh giá), hình đa giác, hình thất giác, hình trăng lưỡi liềm, hình nón, hình chóp, hình tròn, hình bát giác, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng tiếng anh về hình khối khác cũng rất quen thuộc đó là hình sao. Nếu bạn chưa biết hình sao tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hình sao tiếng anh là gì
Hình sao tiếng anh là gì

Hình sao tiếng anh là gì

Hình sao tiếng anh gọi là star, phiên âm tiếng anh đọc là /stɑ:/.

Star /stɑ:/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hình sao rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ star rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm star /stɑ:/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ star thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hình sao là một hình có dạng ngôi sao với các cánh chĩa ra. Thông thường mọi người vẫn nghĩ hình sao là ngôi sao 5 cánh, tuy nhiên hình sao là hình ngôi sao 3 cánh trở lên chứ không giới hạn cứ phải là hình sao 5 cánh.
  • Từ star là để chỉ chung về hình sao, còn cụ thể hình sao như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Hình nón tiếng anh là gì

Hình sao tiếng anh là gì
Hình sao tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về hình khối

Sau khi đã biết hình sao tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng tiếng anh về hình khối khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ hình khối khác trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
  • Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
  • Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
  • Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
  • Dome /dəʊm/: hinh vòm
  • Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
  • Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
  • Shape /ʃeɪp/: hình dạng
  • Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
  • Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
  • Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
  • Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
  • Star /stɑ:/: hình sao
  • Circle /'sə:kl/: hình tròn
  • Funnel /ˈfʌn.əl/: hình phễu
  • Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
  • Triangle /’traiæɳgl/: hình tam giác
  • Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
  • Cone /koun/: hình nón, hình chóp
  • Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
  • Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
  • Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
  • Cube /kju:b/: hình lập phương
  • Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
  • Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
  • Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
  • Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
  • Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
  • Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
  • Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
  • Sphere /sfiə/: hình cầu
  • Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
  • Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
  • Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
  • Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hình sao tiếng anh là gì thì câu trả lời là star, phiên âm đọc là /stɑ:/. Lưu ý là star để chỉ chung về hình sao chứ không chỉ cụ thể về hình sao như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hình sao như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ star trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ star rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ star chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ star ngay.



Bạn đang xem bài viết: Hình sao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang